ZingTruyen.Asia

Kpop Is Life (P1)

AFTER SCHOOL (애프터스쿨) PROFILE (DISBANDED)

Phuongnhu_990123

AFTER SCHOOL: là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc dưới sự quản lý của Pledis Entertainment vào năm 2009. Ban đầu nhóm gồm 5 thành viên: Gahee, Jungah, Soyoung, Jooyeon và Bekha. Nhóm ra mắt chính thức vào ngày 15-1-2009 với single "Ah!". Sau đó không lâu, Uee gia nhập nhóm và trở lại với single "Diva". Tuy nhiên, trước khi phát hành single thứ 3 "Because Of You", Soyoung đã rời nhóm vì lý do cá nhân, 2 thành viên mới gia nhập nhóm đó là Raina và Nana. Ngày 25-3, AS cho ra mắt đĩa đơn thứ 4 là "Bang!" và nhóm một lần nữa có thành viên mới là Lizzy. Đến khi công bố album phòng thu đầu tay "Virgin", vào ngày 28-4-2011, thì nhóm chính thức đón thêm một thành viên mới là E-Young. Nhóm chuẩn bị debut ở Nhật thì Bekah quyết định ra đi vì muốn trở về với ngành thiết kế thời trang mình yêu thích. Nhóm đang chuẩn bị trở lại với single thứ 5 "Maxi Single" thì Kahi bất ngờ tuyên bố rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp solo, đồng thời giới thiệu thành viên mới Kaeun. Ngày 31-12-2014, thành viên Jooyeon rời nhóm vì hết hạn hợp đồng với Pledis và sẽ tiếp tục theo nghề diễn viên. Vào ngày 28-1-2016, thành viên Jungah chính thức rời nhóm sau 7 năm gắn bó. Vào ngày 31-5-2017, Pledis tuyên bố Uee sẽ rời nhóm sau 8 năm hoạt động do hợp đồng công ty hết hạn. AS sẽ tiếp tục hoạt với 5 thành viên. Vào ngày 1-5-2018, thành viên Lizzy chính thức rời nhóm do hết hạn hợp đồng. Vào năm 2020, nhóm chính thức tan rã.

ACCOUNTS

Twitter: @ pledisnews

Facebook: pledisAS

Fancafe: AFTER SCHOOL

Youtube: PLEDIS ENTERTAINMENT

FANDOM

Tên fandom: PLAY GIRLZ/PLAY BOYZ

Màu fandom: Pearl Metal Periwinkle

Lightstick: N/A

MEAN NAME

"AFTER SCHOOL" có nghĩa là cảm giác được tự do mà những sinh viên cảm thấy sau những giờ học và cách họ thể hiện tài năng tạo ra những khoảng thời gian thú vị trong khi tận hưởng sự tự do.

MEMBERS PROFILE

BEKAH

(베카)

Tên thật: Rebekah Kim

Hangul: 레베카김

Tên hán việt: Lệ Bối Gia Kim

Ngày sinh: 11-8-1989 (cung Sư Tử)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 168cm

Cân nặng: 52kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Thành phố Honolulu, tiểu bang Hawaii, Hoa Kỳ

Quốc tịch: Hàn Quốc-Hoa Kỳ

Công ty quản lý: Pledis Entertainment (2009–2011)

Instagram: @ superb3k

Thời gian hoạt động: 2009-2011

Sở thích: Viết lời

Sở trường: Vẽ

E-YOUNG

Tên thật: Noh Lee Young

Hangul: 노이영

Tên hán việt: Ngô Lý Anh

Biệt danh: Eyoungie

Ngày sinh: 16-8-1992 (cung Sư Tử)

Vai trò: Vocal, rap, dance

Chiều cao: 167cm

Cân nặng: 45kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Thành phố Chuncheon, tỉnh Gangwon, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.BLUE

Công ty quản lý: Gangwon Music Factory (2019 đến nay)

Instagram:@ yiyoung_noh

Thời gian hoạt động: 2011-2019

Sở thích: Làm bánh và nghe nhạc

Sở trường: Guitar, guitar điện, bass, piano, cello và thổi sáo

GAEUN

Tên thật: Lee Ga Eun

Hangul: 이가은

Tên hán việt: Lý Gia Hân

Biệt danh: Kirin

Ngày sinh: 20-8-1994 (cung Sư Tử)

Vai trò: Vocal, dance, maknae

Chiều cao: 168cm

Cân nặng: 48kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Quận Yongsan, thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Công ty quản lý: High Entertainment (2019 đến nay)

Instagram: @ by.gaeun

Thời gian hoạt động: 2012-2019

Sở thích: Hát và nhảy

Sở trường: Thổi sáo

JOOYEON

Tên thật: Lee Joo Yeon

Hangul: 이주연

Tên hán việt: Lý Châu Nghiên

Ngày sinh: 19-3-1987 (cung Song Ngư)

Vai trò: Vocal, rap, dance, visual

Chiều cao: 168cm

Cân nặng: 45kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.BLUE

Công ty quản lý: C-JeS Entertainment (2021 đến nay)

Instagram: @ jupppal

Thời gian hoạt động: 2009-2015

Sở trường: Diễn xuất

JUNGAH

Tên thật: Kim Jung Ah

Hangul: 김정아

Tên hán việt: Kim Trinh Nga

Ngày sinh: 2-8-1983 (cung Sư Tử)

Vai trò: Leader, vocal, dance

Chiều cao: 167cm

Cân nặng: 49kg

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Incheon, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.RED

Công ty quản lý: B.A.M Company (2017–2018)

Instagram: @ jjung_a_kim

Thời gian hoạt động: 2009-2016

Sở trường: Hát

KAHI

(가희)

Tên thật: Park Ji Young

Hangul: 박지영

Tên hán việt: Phác Chi Anh

Ngày sinh: 25-12-1980 (cung Ma Kết)

Vai trò: Leader (ex), rap, dance, center

Chiều cao: 168cm

Cân nặng: 50kg

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Daegu, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.RED

Công ty quản lý: Bonboo Entertainment (2015–2020)

Instagram: @ kahi_korea

Thời gian hoạt động: 2009-2012

Sở thích: Nhảy và piano

Sở trường: Piano

LIZZY

(리지)

Tên thật: Park Soo Young

Hangul: 박수영

Tên hán việt: Phác Tú Anh

Ngày sinh: 31-7-1992 (cung Sư Tử)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 168cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Thành phố Busan, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.BLUE, ORANGE CARAMEL

Công ty quản lý: BK Ent (2022 đến nay)

Instagram: @ luvlyzzy

Thời gian hoạt động: 2010-2018

Sở thích: Nghe nhạc, chơi game, ăn uống và làm thủ công

Sở trường: Piano

NANA

(나나)

Tên thật: Im Jin Ah

Hangul: 임진아

Tên hán việt: Lâm Trấn Nhi

Biệt danh: Jinjin, Camel

Ngày sinh: 14-9-1991 (cung Xử Nữ)

Vai trò: Vocal, rap, dance, visual, center, face of the group

Chiều cao: 171cm

Cân nặng: 48kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Thành phố Cheongju, tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.RED, ORANGE CARAMEL

Công ty quản lý: Pledis Entertainment (2009 đến nay)

Instagram:@ jin_a_nana

Thời gian hoạt động: 2009-2020

Sở thích: Hát và nhảy

Sở trường: Diễn xuất

RAINA

(레이나)

Tên thật: Oh Hye Rin

Hangul: 오혜린

Tên hán việt: Ngô Tuệ Lân

Biệt danh: Hamster

Ngày sinh: 7-5-1989 (cung Kim Ngưu)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 166cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Thành phố Ulsan, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.BLUE, ORANGE CARAMEL

Công ty quản lý: AER MUSIC (2021 đến nay)

Instagram:@ raina_57

Thời gian hoạt động: 2009-2019

Sở thích: Hát và piano

Sở trường: Piano

SOYOUNG

Tên thật: Yoo So Young

Hangul: 유소영

Tên hán việt: Liễu Tố Anh

Ngày sinh: 29-3-1986 (cung Bạch Dương)

Vai trò: Vocal

Chiều cao: 163cm

Cân nặng: 44kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Phường Sindang, quận Jung, thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Công ty quản lý: Star Story Entertainment (2014 đến nay)

Instagram: @ ssossolovely

Thời gian hoạt động: 2009

Sở trường: Diễn xuất

UEE

(유이)

Tên thật: Kim Yoo Jin

Hangul: 김유진

Tên hán việt: Kim Du Trân

Biệt danh: Honey Thighs

Ngày sinh: 9-4-1988 (cung Bạch Dương)

Vai trò: Vocal, rap, dance, face of the group

Chiều cao: 173cm

Cân nặng: 50kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Thành phố Daegu, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Sub-unit: A.S.RED

Công ty quản lý: King Entertainment (2019 đến nay)

Instagram: @ kim_uieing49

Thời gian hoạt động: 2009-2017

Sở trường: Diễn xuất



SONGS

Năm 2009: "Ah!", "Diva", "Because Of You"

Năm 2010: "Bang!", "Love Love Love"

Năm 2011: "Shampoo"

Năm 2012: "Flaskback"

Năm 2013: "First Love"

https://youtu.be/dPtCi0fymJc

DEBUT

https://youtu.be/DC766xWLldM

https://youtu.be/mZg9NNVjMxg

SOLO

KAHI

Năm 2011: "Come Back, You Bad Person"

https://youtu.be/7s5Q_aln1zQ

LIZZY

Năm 2015: "Not an Easy Girl (with Jung Hyung Don)"

https://youtu.be/ipouIsX1phI

RAINA

Năm 2014: "You End, And Me (with SanE)", "A Midsummer Night's Sweetness (with SanE)"

Năm 2015: "Dayday (with Wuno)"

Năm 2016: "Sugar and Me (with SanE)"

Năm 2017: "Loop (with Aron)"

https://youtu.be/nCJ-vVLVquk

SUB-UNIT

A.S.BLUE

(E-YOUNG, JOOYEON, LIZZY, RAINA)

Năm 2011: "Wonder Boy"

https://youtu.be/huRLvcrEfBQ

A.S.RED

(JUNGAH, KAHI, NANA, UEE)

Năm 2011: "Night Into The Sky"

https://youtu.be/8TybPXqzQ50

ORANGE CARAMEL

(LIZZY, NANA, RAINA)

Năm 2010: "Magic Girl", "A~ing❤"

Năm 2011: "Bangkok City", "Shanghai Romance", "Funny Hunny"

Năm 2012: "Lipstick"

Năm 2014: "Catallena", "Abing Abing", "My Copycat", "The Gangnam Avenue"

https://youtu.be/Med2XipHJJM

Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Asia